Các hàm xử lý ngày tháng & thời gian trong PHP
- Đối tượng ngày giờ (DateTime object)
- Đối tượng múi giờ (DateTimeZone object)
- Đối tượng khoảng thời gian (DateInterval object)
date_create() | - Tạo một “đối tượng ngày giờ” dựa trên một “chuỗi ngày giờ”. |
date_create_from_format() | - Tạo một “đối tượng ngày giờ” dựa trên một “khuôn mẫu” do người dùng chỉ định. |
date_date_set() | - Đặt lại các thông tin (ngày, tháng, năm) của đối tượng ngày giờ. |
date_isodate_set() | - Đặt lại các thông tin (ngày, tháng, năm) của đối tượng ngày giờ (dựa trên tiêu chuẩn ISO 8601) |
date_time_set() | - Đặt lại các thông tin (giờ, phút, giây) của đối tượng ngày giờ. |
date_timestamp_set() | - Đặt lại “đối tượng ngày giờ” theo dấu thời gian Unix. |
date_modify() | - THÊM / BỚT thời gian của đối tượng ngày giờ. |
date_add() | - Cộng thêm một “khoảng thời gian” vào đối tượng ngày giờ. |
date_sub() | - Giảm bớt một “khoảng thời gian” của đối tượng ngày giờ. |
date_timezone_set() | - Đặt lại “múi giờ” của đối tượng ngày giờ. |
date_format() | - Trả về một “chuỗi ngày giờ” dựa trên đối tượng ngày giờ. |
date_timestamp_get() | - Trả về “dấu thời gian Unix” dựa trên đối tượng ngày giờ. |
date_timezone_get() | - Trả về “đối tượng múi giờ” được sử dụng bởi đối tượng ngày giờ. |
date_diff() | - Trả về “đối tượng khoảng thời gian” chênh lệch giữa hai đối tượng ngày giờ. |
date_offset_get() | - Trả về độ lệch múi giờ. |
date_sun_info() | - Trả về các thông tin liên quan đến thời điểm “bình minh” & “hoàng hôn” của một ngày tại vị trí cụ thể. |
date_sunrise() | - Trả về thời điểm mặt trời mọc (bình minh) của một ngày tại vị trí cụ thể. |
date_sunset() | - Trả về thời điểm mặt trời lặn (hoàng hôn) của một ngày tại vị trí cụ thể. |
timezone_open() | - Tạo một “đối tượng múi giờ”. |
timezone_version_get() | - Trả về phiên bản timezonedb. |
timezone_offset_get() | - Trả về độ lệch múi giờ từ GMT. |
timezone_transitions_get() | - Trả về tất cả các chuyển đổi cho múi giờ. |
timezone_name_from_abbr() | - Trả về “tên múi giờ” dựa trên một từ viết tắt. |
timezone_name_get() | - Trả về “tên múi giờ” của đối tượng múi giờ. |
timezone_identifiers_list() | - Trả về “tên múi giờ” của tất cả các múi giờ được hỗ trợ trong PHP. |
timezone_abbreviations_list() | - Trả về các thông tin (dst, offset, timezone_id) của tất cả các múi giờ được hỗ trợ trong PHP. |
timezone_location_get() | - Trả về các thông tin liên quan đến vị trí (mã quốc gia, kinh độ, vĩ độ, . . . .) của đối tượng múi giờ. |
date_default_timezone_get() | - Trả về “tên múi giờ” của múi giờ được sử dụng mặc định bởi các hàm date/time trong tập lệnh hiện tại. |
date_default_timezone_set() | - Thiết lập “múi giờ” được sử dụng mặc định bởi các hàm date/time trong tập lệnh hiện tại. |
date_interval_create_from_date_string() | - Tạo một “đối tượng khoảng thời gian” dựa trên một chuỗi khoảng thời gian. |
date_interval_format() | - Trả về một “chuỗi khoảng thời gian” dựa trên đối tượng khoảng thời gian. |
date() | - Trả về một “chuỗi ngày giờ” tại dấu thời gian Unix chỉ định (hoặc thời điểm hiện tại) |
gmdate() | - Trả về một “chuỗi ngày giờ GMT” tại dấu thời gian Unix chỉ định (hoặc thời điểm hiện tại) |
idate() | - Trả về một “thông tin cụ thể” liên quan đến thời gian (ví dụ như: ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . . .) tại dấu thời gian Unix chỉ định (hoặc thời điểm hiện tại) |
getdate() | - Trả về một “mảng” chứa các thông tin liên quan đến thời gian (thứ, ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . .) tại dấu thời gian Unix chỉ định (hoặc thời điểm hiện tại) |
localtime() |
- Trả về một “mảng” chứa các thông tin liên quan đến thời gian (thứ, ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . .) tại dấu thời gian Unix chỉ định (hoặc thời điểm hiện tại) - Lưu ý: Hàm này hơi giống hàm getdate(). Tuy nhiên, tên khóa & cách xác định giá trị của một số thông tin (ví dụ như: Tháng, Năm, . . . .) giữa hai hàm có nhiều điểm khác nhau. |
gettimeofday() | - Trả về một “mảng” chứa các thông tin thời gian (sec, usec, minuteswest, dsttime) của thời điểm hiện tại. |
date_parse() | - Trả về một “mảng” chứa các thông tin thời gian (ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . . .) của một “thời điểm” được xác định bởi một chuỗi ngày giờ. |
date_parse_from_format() | - Trả về một “mảng” chứa các thông tin thời gian (ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây, . . . .) của một “thời điểm” được xác định bởi một “khuôn mẫu” do người dùng chỉ định. |
time() | - Trả về dấu thời gian Unix (thời điểm hiện tại) |
microtime() | - Trả về dấu thời gian Unix (thời điểm hiện tại) bao gồm luôn phần micro giây (microseconds) |
mktime() | - Trả về dấu thời gian Unix (tại một thời điểm chỉ định) |
gmmktime() | - Trả về dấu thời gian Unix (tại một thời điểm GMT chỉ định) |
strtotime() | - Phân tích chuỗi thành một thời điểm, rồi trả về dấu thời gian Unix tại thời điểm đó. |
strftime() | - Định dạng ngày / giờ địa phương theo cài đặt ngôn ngữ. |
gmstrftime() | - Định dạng ngày / giờ GMT/UTC theo cài đặt ngôn ngữ. |
checkdate() | - Kiểm tra “một ngày” có hợp lệ theo lịch Gregorian (lịch Tây) hay không. |
date_get_last_errors() | - Trả về cảnh báo (warning), lỗi (error) khi phân tích cú pháp chuỗi ngày tháng (date string) cuối cùng. |