Web Cơ Bản

Các ký tự thực thể trong HTML

1) Ký tự thực thể là gì ?

- Ký tự thực thể là những ký tự mà chúng ta không thể nhập trực tiếp từ bàn phím (ví dụ: ➕, ❤, ∰, . . . .)

- Một ký tự thực thể có thể được xác định dựa theo một trong hai cú pháp như sau:

&name;
&#number;
Ví dụ:

- Để hiển thị ký tự © thì chúng ta có thể viết là © hoặc ©


<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
    <title>Xem ví dụ</title>
    <meta charset="utf-8">
</head>
<body>
    <h1>&copy;</h1>
    <h1>&#169;</h1>
</body>
</html>
Xem ví dụ

2) Các ký tự thực thể thường được sử dụng

- Dưới đây là bảng tổng hợp những ký tự thực thể mà chúng ta phải thường hay sử dụng nhất.

Dấu khoảng trắng &#160; &nbsp;
< Dấu nhỏ hơn &#60; &lt;
> Dấu lớn hơn &#62; &gt;
& Dấu và &#38; &amp;
" Dấu nháy kép &#34; &quot;
' Dấu nháy đơn &#39; &apos;
¢ (Đơn vị tiền tệ) xu &#162; &cent;
£ (Đơn vị tiền tệ) bảng Anh &#163; &pound;
¥ (Đơn vị tiền tệ) yên Nhật &#165; &yen;
(Đơn vị tiền tệ) euro Đức &#8364; &euro;
© Bản quyền &#169; &copy;
® Nhãn hiệu đã đăng ký &#174; &reg;

- Lưu ý: Trong số các ký tự thực thể phía trên thì ba ký tự < > & có thể được xem là quan trọng nhất, nếu muốn hiển thị những ký tự này lên màn hình thì các bạn nên sử dụng theo đúng cú pháp ở phía trên, tuyệt đối không được nhập trực tiếp từ bàn phím, nếu không sẽ xảy ra lỗi ngoài ý muốn (Xem ví dụ)

3) Danh sách các ký tự thực thể trong HTML

- (1) Các ký tự liên quan đến ký tự Latinh phần 1 [number: 33 - 126]

- (2) Các ký tự liên quan đến ký tự Latinh phần 2 [number: 128 - 255]

- (3) Các ký tự liên quan đến ký tự Latinh phần 3 [number: 256 - 383]

- (4) Các ký tự liên quan đến ký tự Latinh phần 4 [number: 384 - 591]

- (5) Các ký tự liên quan đến dấu bổ nghĩa [number: 688 - 767]

- (6) Các ký tự liên quan đến dấu phụ [number: 768 - 879]

- (7) Các ký tự liên quan đến ký tự của người Hy Lạp & Copt [number: 880 - 1023]

- (8) Các ký tự liên quan đến bảng chữ cái Kirin phần 1 [number: 1024 - 1279]

- (9) Các ký tự liên quan đến bảng chữ cái Kirin phần 2 [number: 1280 - 1327]

- (10) Các ký tự liên quan đến dấu chấm câu [number: 8208 - 8286]

- (11) Các ký tự liên quan đến đơn vị tiền tệ [number: 8352 - 8383]

- (12) Các ký tự nhìn giống chữ [number: 8448 - 8527]

- (13) Các ký tự liên quan đến mũi tên [number: 8592 - 8703]

- (14) Các ký tự liên quan đến toán học [number: 8704 - 8959]

- (15) Các ký tự liên quan đến hộp vẽ [number: 9472 - 9599]

- (16) Các ký tự liên quan đến hình khối vuông [number: 9600 - 9631]

- (17) Các ký tự liên quan đến hình học (toán hình học) [number: 9632 - 9727]

- (18) Tổng hợp một số ký tự khác (đồ họa đẹp) phần 1 [number: 9728 - 9983]

- (19) Tổng hợp một số ký tự khác (đồ họa đẹp) phần 2 [number: 9984 - 10175]

4) Cách kết hợp ký tự & dấu phụ

- Dưới đây là một cái ví dụ minh họa về cách kết hợp ký tự & dấu phụ (các ký tự trong danh sách 5, 6)

Dấu Ký tự Ví dụ Kết quả hiển thị
́ o o&#769; ó
̀ o o&#768; ò
̂ a a&#770; â
̌ a a&#780; ă
̃ u u&#771; ũ
̉ u u&#777;
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
    <title>Tiêu đề của trang web</title>
</head>
<body>
    &lt;h1&gt;ký tự đặc biệt&lt;/h1&gt;
    <p>- Để hiển thị một dấu khoảng trắng thì các bạn nhớ dùng chuỗi &amp;nbsp; nhé</p>
</body>
</html>

Nếu muốn hiển thị dòng chữ <h1>ký tự đặc biệt</h1> thì các bạn phải nhập &lt;h1&gt;ký tự đặc biệt&lt;/h1&gt; chứ nếu nhập <h1>ký tự đặc biệt</h1> thì nó sẽ hiển thị như một phần tử <h1>

Nếu muốn hiển thị dòng chữ &nbsp; thì các bạn phải nhập &amp;nbsp; chứ nếu nhập &nbsp; thì nó sẽ hiển thị một dấu khoảng trắng.